Thực đơn
Đẳng thức lượng giác Giải tíchCác công thức trong giải tích sau dùng góc đo bằng radian
lim x → 0 sin ( x ) x = 1 , {\displaystyle \lim _{x\rightarrow 0}{\frac {\sin(x)}{x}}=1,} lim x → 0 1 − cos ( x ) x = 0 , {\displaystyle \lim _{x\rightarrow 0}{\frac {1-\cos(x)}{x}}=0,} d d x sin ( x ) = cos ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\sin(x)=\cos(x)}Các đẳng thức sau có thể suy ra từ trên và các quy tắc của đạo hàm:
d d x cos ( x ) = − sin ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\cos(x)=-\sin(x)} d d x tan ( x ) = sec 2 ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\tan(x)=\sec ^{2}(x)} d d x cot ( x ) = − csc 2 ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\cot(x)=-\csc ^{2}(x)} d d x sec ( x ) = sec ( x ) tan ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\sec(x)=\sec(x)\tan(x)} d d x csc ( x ) = − csc ( x ) cot ( x ) {\displaystyle {d \over dx}\csc(x)=-\csc(x)\cot(x)} d d x arcsin ( x ) = 1 1 − x 2 {\displaystyle {d \over dx}\arcsin(x)={\frac {1}{\sqrt {1-x^{2}}}}} d d x arctan ( x ) = 1 1 + x 2 {\displaystyle {d \over dx}\arctan(x)={\frac {1}{1+x^{2}}}}Các biểu thức về tính tích phân có thể tìm tại danh sách tích phân với hàm lượng giác và danh sách tích phân với hàm lượng giác ngược.
Thực đơn
Đẳng thức lượng giác Giải tíchLiên quan
Đẳng thức lượng giác Đẳng cấp quý tộc Đại Anh Đẳng cấp thú cưng 2 Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh Đẳng cấp loài Đẳng cấp thú cưng Đẳng thức Đẳng cấp thứ ba (Hội nghị ba đẳng cấp Pháp) Đẳng cấp quý tộc Anh Đẳng cấp quý tộc ScotlandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đẳng thức lượng giác